Bộ 160 辛 tân [0, 7] U+8F9B
Show stroke order tân
 xīn
♦ (Danh) Vị cay. ◇Tô Thức : Đảo tàn tiêu quế hữu dư tân (Tái họa thứ vận tằng tử khai tòng giá ) Giã tiêu quế thừa vẫn có vị cay còn lưu lại.
♦ (Danh) Chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng...
♦ (Danh) Can Tân, can thứ tám trong thiên can mười can.
♦ (Danh) Tên hiệu của vua Thương .
♦ (Danh) Họ Tân.
♦ (Hình) Cay. ◇Dưỡng sanh luận : Đại toán vật thực, huân tân hại mục , (Luận tam ) Tỏi to đừng ăn, hăng cay hại mắt.
♦ (Hình) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: gian tân gian khổ.
♦ (Hình) Thương xót, đau xót. ◎Như: bi tân đau buồn thương xót. ◇Hồng Lâu Mộng : Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ 滿, (Đệ nhất hồi) Đầy trang giấy lời hoang đường, Một vũng nước mắt đau thương.
1. [辛勤] tân cần 2. [辛夷] tân di 3. [辛苦] tân khổ