Bộ 162 辵 sước [3, 7] U+8FC2
Show stroke order vu
 yū,  yù
♦ (Hình) Quanh co, ngoằn ngoèo. ◎Như: san lộ khúc vu đường núi quanh co.
♦ (Hình) Viển vông, thiếu thực tế. ◎Như: vu khoát viển vông.
♦ (Động) Đi vòng.