Bộ 162 辵 sước [4, 8] U+8FD4
Show stroke order phản
 fǎn
♦ (Động) Trả lại. ◇Sưu Thần Kí : Phản nhữ trâm (Quyển tứ) Trả lại mi cái trâm.
♦ (Động) Trở lại, quay về. ◇Nguyễn Du : Thận vật tái phản linh nhân xuy (Phản chiêu hồn ) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
♦ (Động) Chiếu lại. ◎Như: hồi quang phản chiếu .
♦ (Động) Thay đổi. ◇Lã Thị Xuân Thu : Phản sắt nhi huyền (Hiếu hạnh lãm ) Đổi cái đàn sắt mà gảy.
1. [返回] phản hồi 2. [返老還童] phản lão hoàn đồng