Bộ 162 辵 sước [6, 10] U+9001
Show stroke order tống
 sòng
♦ (Động) Đưa đi, chở đi. ◎Như: vận tống vận tải đi, tống hóa chở hàng hóa, tống tín đưa thư.
♦ (Động) Đưa tiễn. ◎Như: tống khách tiễn khách. ◇Đỗ Phủ : Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều , (Binh xa hành ) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
♦ (Động) Cáo biệt, từ bỏ. ◎Như: tống cựu nghênh tân tiễn bỏ cái cũ đi, đón cái mới lại.
♦ (Động) Đưa làm quà, biếu tặng. ◎Như: phụng tống kính đưa tặng, tha tống ngã nhất bổn thư anh ấy tặng tôi một quyển sách.
♦ (Động) Đưa chuyển. ◎Như: tống thu ba đưa mắt (có tình ý, đầu mày cuối mắt).
♦ (Động) Cung ứng, cung cấp. ◎Như: tống thủy cung ứng nước, tống điện cung ứng điện.
♦ (Động) Bỏ mạng. ◎Như: tống tử lao vào chỗ chết, tống mệnh mất mạng.
1. [押送] áp tống 2. [轉送] chuyển tống 3. [送終] tống chung 4. [送還] tống hoàn 5. [送佛送到西天] tống phật tống đáo tây thiên 6. [送情] tống tình 7. [葬送] táng tống