Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+900F
Show stroke order thấu
 tòu,  shū
♦ (Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: sấm thấu thấm qua, dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp 穿 ánh nắng xuyên qua lá cây.
♦ (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: thông thấu thông suốt.
♦ (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: thấu lậu tiêu tức tiết lộ tin tức.
♦ (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: bạch lí thấu hồng màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
♦ (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: thục thấu chín hẳn, khán thấu nhìn suốt, khổ thấu khổ hết sức, hận thấu hết sức căm ghét, lãnh thấu lạnh buốt.
1. [半透明] bán thấu minh 2. [滲透] sấm thấu 3. [透氣] thấu khí 4. [透露] thấu lộ 5. [透明] thấu minh 6. [透析] thấu tích