Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9010
Show stroke order trục
 zhú,  dí,  zhòu,  tún
♦ (Động) Đuổi theo, rượt. ◎Như: truy trục đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị : Linh quan truy trục thậm cấp (Linh Quan ) Linh quan đuổi theo rất gấp.
♦ (Động) Xua đuổi, đuổi đi. ◎Như: xích trục ruồng đuổi, trục khách đuổi khách đi. ◇Nguyễn Du : Tông quốc tam niên bi phóng trục (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu ) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
♦ (Động) Đi tìm, truy cầu.
♦ (Động) Tranh giành, tranh đoạt. ◎Như: trục lợi tranh giành mối lợi, chen chọi.
♦ (Phó) Cùng theo. ◎Như: trục đội nhi hành theo đội ngũ mà đi.
♦ (Phó, hình) Dần dần, lần lượt, từng cái. ◎Như: trục nhất từng cái một, trục tiệm dần dần. ◇Tây du kí 西: Trục nhật thao diễn vũ nghệ (Đệ tam hồi) Hằng ngày thao diễn võ nghệ.
1. [逐北] trục bắc 2. [逐漸] trục tiệm 3. [馳逐] trì trục