Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9011
Show stroke order cầu
 qiú
♦ (Danh) Lứa đôi. ◇Thi kinh : Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu , (Chu nam , Quan thư ) Thục nữ u nhàn, (Cùng với) quân tử đẹp đôi.
♦ (Động) Tụ họp, tụ tập. ◇Thi Kinh : Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu , (Đại Nhã , Dân lao ) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).
1. [好逑] hảo cầu