Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9020
Show stroke order tạo, tháo
 zào,  cào,  cāo
♦ (Động) Làm ra, gây nên. ◎Như: chế tạo làm ra, phỏng tạo 仿 bắt chước mà làm, tạo phúc nhất phương làm nên phúc cho cả một phương, tạo nghiệt vô cùng gây nên mầm vạ vô cùng.
♦ (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: kiến tạo xây dựng, tạo thuyền đóng thuyền, tu tạo sửa sang, xây đắp lại.
♦ (Động) Sáng chế. ◎Như: sáng tạo sáng chế, Mông Điềm tạo bút Mông Điềm sáng chế ra bút, Sái Luân tạo chỉ Sái Luân sáng chế ra giấy.
♦ (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: niết tạo đặt điều, tạo dao sinh sự bịa đặt lời để gây rối.
♦ (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh : Tạo công tự Minh Điều (Y huấn ) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
♦ (Động) Cho mạng sống. ◎Như: tái tạo chi ân ơn cứu mạng.
♦ (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: khả tạo chi tài người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
♦ (Danh) Họ Tạo.
♦ Một âm là tháo. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: đăng môn tháo thất lên cửa tới nhà, thâm tháo tới cõi thâm thúy.
♦ (Động) Thành tựu. ◎Như: học thuật tháo nghệ học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
♦ (Danh) Bên, phía. ◎Như: lưỡng tháo bên nguyên cáo và bên bị cáo.
♦ (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: kiền tháo số mệnh đàn ông, khôn tháo số mệnh đàn bà.
♦ (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: mạt tháo đời cuối, mạt thế.
♦ (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: tháo thứ vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí : Linh Công tháo nhiên thất dong (Bảo Phó đệ tứ thập bát ) Linh Công thốt nhiên biến sắc.
1. [改造] cải tạo 2. [構造] cấu tạo 3. [救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 4. [製造] chế tạo 5. [建造] kiến tạo 6. [乾坤再造] kiền khôn tái tạo 7. [立馬造橋] lập mã tạo kiều 8. [偽造] ngụy tạo 9. [人造] nhân tạo 10. [仿造] phỏng tạo 11. [創造] sáng tạo 12. [造化] tạo hóa 13. [造因] tạo nhân 14. [造成] tạo thành 15. [造物者] tạo vật giả 16. [再造] tái tạo 17. [造次] tháo thứ 18. [中國製造] trung quốc chế tạo