Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9022
Show stroke order phùng, bồng
 féng,  páng,  péng
♦ (Động) Gặp, đụng phải. ◇Thi Kinh : Phùng bỉ chi nộ (Bội phong , Bách chu ) Gặp phải cơn giận dữ của họ.
♦ (Động) Gặp mặt. ◎Như: tương phùng gặp mặt nhau, cửu biệt trùng phùng xa cách lâu ngày được gặp lại nhau.
♦ (Động) Săn đón, phụ họa. ◇Mạnh Tử : Phùng quân chi ác (Cáo tử hạ ) Đón rước ý vua làm cho thêm hư.
♦ (Hình) To, lớn. ◎Như: phùng dịch chi y cái áo rộng kích.
♦ (Danh) Họ Phùng.
♦ Một âm là bồng. (Trạng thanh) Bồng bồng thùng thùng (tiếng trống).
1. [久旱逢甘雨] cửu hạn phùng cam vũ 2. [棋逢敵手] kì phùng địch thủ 3. [相逢] tương phùng 4. [重逢] trùng phùng