Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+9041
Show stroke order độn, thuân, tuần
 dùn,  xún,  qūn
♦ (Động) Dời đi, chuyển. ◇Thượng Thư : Ân Cao Tông viết: "Kí nãi độn ư hoang dã." : "." § Ghi chú: Thị thiên ư hoang dã dã nghĩa là: dời đến nơi hoang dã.
♦ (Động) Trốn, chạy trốn, đào vong. ◎Như: đào độn đi trốn, thổ độn trốn vào trong đất (pháp thuật).
♦ (Động) Che giấu. ◇Khuất Nguyên : Sơ kí dữ dư thành ngôn hề, hậu hối độn nhi hữu tha , (Li Tao ).
♦ (Động) Ở ẩn. ◎Như: độn thân ẩn mình, độn thế ở ẩn. ◇Trương Chiêu Hán : Cẩn tạ trần cơ độn Hải Môn, Doanh doanh nhất thủy đái cô thôn , (Ẩn cư ).
♦ (Động) Chạy. ◇Diệp Thích : Độn sổ thập bách lí (Trường đàm vương công mộ chí minh ).
♦ (Động) Lánh, tránh. ◇Sử Kí : Thượng hạ tương độn (Khốc lại truyện ) Trên dưới tránh mặt nhau.
♦ (Động) Phóng túng, buông thả, lạm quá. ◇Nghiêm Phục : Nhất cập sự công, tắc dâm độn bí tà, sanh ư kì tâm, hại ư kì chánh hĩ , , , (Cứu vong quyết luận ).
♦ (Động) Mất. ◇Hậu Hán Thư : Tồn khí nhi vong bổn, nhạc chi độn dã; điều khí dĩ hòa thanh, nhạc chi thành dã , ; 調, (Lưu Bình Triệu Hiếu đẳng truyện tự ).
♦ (Động) Dối lừa. ◇Vương Niệm Tôn : Độn thượng nhi độn dân giả: độn, khi dã. Ngôn thượng khi quân nhi hạ khi dân dã : , . (Độc thư tạp chí , Quản Tử tam ).
♦ Một âm là thuân. (Động) § Thông thuân . ◎Như: thuân tuần do dự, chần chừ, muốn đi lại dừng.
♦ Một âm là tuần. (Phó) § Thông tuần . ◎Như: thuân tuần . § Xem thuân tuần .
1. [隱遁] ẩn độn 2. [遵遁] tuân độn