Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+904F
Show stroke order át
 è
♦ (Động) Ngăn cấm, đè nén, nhịn, dằn. ◎Như: cấm át loạn manh cấm tiệt mầm loạn. ◇Liêu trai chí dị : Tì thôi chi dĩ nhập, do yểm kì khẩu, tiếu bất khả át , , (Anh Ninh ) Con hầu đẩy (cô gái) vào, còn bưng miệng, cười mãi không nhịn được.
♦ (Động) Đến, đạt tới. ◇Vương Thao : Ca thanh sậu phát, hưởng át hành vân, thúy kham liệt bạch , , (Yểu nương tái thế ) Tiếng hát bỗng nổi lên, vang dội tới tầng mây, trong trẻo cao vút như tiếng xé lụa.
♦ (Động) Tổn hại, làm hại. ◇Thi Kinh : Mệnh chi bất dị, Vô át nhĩ cung , (Đại nhã , Văn vương ) Mệnh trời không phải dễ, Chớ làm hại mất thân ngài.
♦ (Danh) Họ Át.
1. [遏抑] át ức 2. [遏惡揚善] át ác dương thiện 3. [遏制] át chế 4. [遏滅] át diệt 5. [遏防] át phòng 6. [遏阻] át trở