Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+9051
遑
hoàng huáng
♦ (Phó) Kíp, gấp. ◎Như:
hoàng bách 遑迫 vội vàng.
♦ (Phó) Sao mà, làm sao. ◇Thi Kinh
詩經:
Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu? 我躬不閱,
遑恤我後 (Bội phong
邶風, Cốc phong
谷風) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
♦ (Danh) Rỗi nhàn, thư nhàn. ◇Thi Kinh
詩經:
Mạc cảm hoặc hoàng 莫敢或遑 (Thiệu Nam
召南, Ân kì lôi
殷其雷) Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào.