Bộ 162 辵 sước [10, 14] U+9058
Show stroke order cấu
 gòu
♦ (Động) Gặp, tao ngộ. ◇Liêu trai chí dị : Thích dữ tì tử hí, cấu thử đại ách , (Thanh Phụng ) Đang cùng con hầu đùa giỡn thì gặp phải nạn lớn.
♦ (Động) Gây nên, tạo thành. § Cũng như cấu . ◇Vương Xán : Sài hổ phương cấu hoạn (Thất ai ) Sói cọp mới gây ra tai họa.