Bộ 162 辵 sước [12, 16] U+9076
Show stroke order nhiễu
 rào,  rǎo
♦ (Động) Vòng quanh, vây quanh. § Cũng như nhiễu . ◇Tô Thức : Lục thủy nhân gia nhiễu Dòng nước biếc lượn quanh nhà.