Bộ 162 辵 sước [14, 18] U+9088
Show stroke order mạc
 miǎo,  miáo
♦ (Phó) Xa tít. ◎Như: mạc nhiên xa tít vậy. ◇Lí Bạch : Ngô thủy thâm vạn trượng, Sở san mạc thiên trùng , (Cổ phong ) Sông Ngô sâu muôn trượng, Núi Sở xa nghìn trùng.
♦ (Động) Coi khinh, coi thường. ◇Lưu Hướng : Thượng tiểu Nghiêu Thuấn, hạ mạc Tam Vương , (Chiến quốc sách thư lục ) Trên khinh thị Nghiêu Thuấn, dưới coi thường Tam Vương.
♦ (Động) Siêu việt, vượt lên. ◇Lí Bạch : Vĩnh kết vô tình du, Tương kì mạc Vân Hán , (Nguyệt hạ độc chước ) Mãi kết mối giao du vô tình, Hẹn nhau vượt lên sông Vân Hán (tức là Thiên Hà ở trên trời).
1. [邈若河山] mạc nhược hà sơn 2. [綿邈] miên mạc