Bộ 163 邑 ấp [6, 9] U+90C5
Show stroke order chất, chí
 zhì,  zhī,  jí
♦ (Phó) Rất mực, hết sức. ◎Như: chất trị rất thịnh trị. ◇Sử Kí : Văn Vương cải chế, viên Chu chất long , (Tư Mã Tương Như truyện ) Văn Vương cải tổ chế độ, do đó nhà Chu cực thịnh. § Ta quen đọc là chí.
♦ (Danh) Họ Chất.