Bộ 163 邑 ấp [7, 10] U+90E4
郤
khích, khước xì
♦ (Danh) Lỗ trống, kẽ hở. § Thông
khích 隙. ◎Như:
khích địa 郤地 chỗ đất giáp giới với nhau. ◇Trang Tử
莊子:
Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích 人生天地之間,
若白駒之過郤 (Trí bắc du
知北遊) Người ta sống trong khoảng trời đất, như ngựa trắng chạy qua kẽ hở.
♦ (Danh) Hiềm khích. § Thông
khích 隙. ◎Như:
hữu khích 有郤 có hiềm khích, tranh chấp.
♦ (Danh) Tên đất xưa.
♦ (Danh) Họ
Khích.
♦ Một âm là
khước. (Danh) Chỗ xương thịt giáp nhau. § Cũng như
khước 卻.
♦ (Phó) Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như
khước 卻.
♦ (Hình) Mệt nhọc. § Cũng như
khước 卻.