Bộ 164 酉 dậu [3, 10] U+9152
Show stroke order tửu
 jiǔ
♦ (300tuu.jpg)(Danh) Rượu, chỉ chung các thứ uống có chất say. ◇Nguyễn Trãi : Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự (Hạ nhật mạn thành ) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.
♦ (Danh) Tiệc rượu, yến tiệc.
♦ (Danh) Họ Tửu.
♦ (Động) Uống rượu. ◇Thượng Thư : Văn Vương cáo giáo tiểu tử, hữu chánh hữu sự, vô di tửu , , (Tửu cáo ) Vua Văn Vương khuyến cáo các con cháu bách tính, làm quan từ bậc cao (đại phu) tới bậc thấp (quần lại), không nên thường uống rượu.
1. [把酒] bả tửu 2. [被酒] bị tửu 3. [柏葉酒] bách diệp tửu 4. [柏酒] bách tửu 5. [高粱酒] cao lương tửu 6. [沽酒] cô tửu 7. [菊花酒] cúc hoa tửu 8. [酌酒] chước tửu 9. [勸酒] khuyến tửu 10. [醴酒不設] lễ tửu bất thiết 11. [卯酒] mão tửu 12. [酒意] tửu ý 13. [酒肴] tửu hào 14. [酒闌] tửu lan 15. [酒菜] tửu thái 16. [縱酒] túng tửu 17. [啤酒] ti tửu 18. [濁酒] trọc tửu 19. [中酒] trúng tửu