Bộ 164 酉 dậu [5, 12] U+9165
Show stroke order
 sū
♦ (Danh) Váng sữa, bơ. § Lấy sữa bò, sữa dê chế làm đồ ăn gọi là lạc , trên món lạc có một tầng sữa đông lại gọi là . Trên phần tô có chất như dầu gọi là đề hồ .
♦ (Danh) Món ăn nấu bằng bột nhào với dầu. ◎Như: hạch đào tô bánh bột trái đào.
♦ (Danh) § Xem đồ tô .
♦ (Hình) Xốp, giòn. ◎Như: tô đường kẹo giòn (làm bằng bột, đường, mè, ...).
♦ (Hình) Mềm yếu, bải hoải. ◎Như: tô ma tê mỏi, tô nhuyễn bải hoải, mềm yếu.
♦ (Hình) Nõn nà, mướt, láng. ◇Kim Bình Mai : Na phụ nhân nhất kính tương tô hung vi lộ, vân hoàn bán đả, kiểm thượng đôi hạ tiếu lai , , (Đệ nhất hồi) Người đàn bà liền để hé bộ ngực nõn nà, búi tóc mây buông lơi, khuôn mặt lộ vẻ tươi cười.
1. [酴酥] đồ tô 2. [酥酪] tô lạc