Bộ 164 酉 dậu [8, 15] U+918B
Show stroke order thố, tạc
 cù
♦ (Danh) Giấm. ◎Như: mễ thố giấm gạo.
♦ (Danh) Lòng ghen ghét. ◎Như: thố ý lòng ganh ghét. § Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
♦ (Động) Sợ. ◇Tây du kí 西: Tha kiến nã ngã bất trụ, tẫn hữu kỉ phân thố ngã , (Đệ nhị thập lục hồi) Ông ta thấy chèn ta không được, cũng có phần nể sợ ta.
♦ (Động) Ghen ghét, đố kị. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhân thử Giả Thụy, Kim Vinh đẳng nhất can nhân, dã chánh thố đố tha lưỡng cá , , (Đệ cửu hồi) Vì thế cả Giả Thụy lẫn Kim Vinh đều ghét sẵn hai đứa này.
♦ Một âm là tạc. (Động) § Thông tạc .
1. [吃醋] cật thố