Bộ 164 酉 dậu [11, 18] U+91AC
Show stroke order tương
 jiàng
♦ (Danh) Thịt băm nát. § Cũng như hải .
♦ (Danh) Thức ăn nghiền nát. ◎Như: quả tương món trái cây xay nhuyễn, hoa sanh tương đậu phụng nghiền.
♦ (Danh) Món ăn dùng các thứ đậu, ngô, gạo, ngâm ủ nấu gạn, cho muối vào nghiền nát. ◎Như: thố tương tương chua giấm, điềm miến tương tương ngọt.
♦ (Hình) Đã ướp, ngâm, tẩm (với dầu, muối). ◎Như: tương qua dưa ướp, tương thái món (rau) ngâm.
♦ (Động) Ngâm, ướp, tẩm (thức ăn).