Bộ 164 酉 dậu [14, 21] U+91BA
Show stroke order huân
 xūn
♦ (Động) Say rượu. ◎Như: vi huân chớm say, hơi say. ◇Đỗ Phủ : Khứ viễn lưu thi biệt, Sầu đa nhậm tửu huân , (Lưu biệt Giả Nghiêm ) Đi xa để thơ từ biệt, Buồn nhiều mặc tình say rượu.
♦ (Động) Cảm nhiễm, thấm lây.
♦ (Hình) Huân huân say ngất ngưởng, say thích. ◇Bạch Cư Dị : Bất như lai ẩm tửu, Nhàn tọa túy huân huân , (Khuyến tửu ) Chẳng bằng đến uống rượu, Ngồi nhàn nhã say ngất ngưởng.