Bộ 167 金 kim [0, 8] U+91D1
Show stroke order kim
 jīn,  jìn
♦ (Danh) Kim loại. ◎Như: vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là ngũ kim năm loài kim.
♦ (Danh) Vàng. § Tục gọi là hoàng kim .
♦ (Danh) Tiền. ◎Như: hiện kim tiền mặt.
♦ (Danh) Tiếng kim, một thứ tiếng trong bát âm. ◎Như: tiếng cái kiểng, cái thanh la gọi là tiếng kim. Ngày xưa thu quân thì khoa chiêng, nên gọi là minh kim thu quân .
♦ (Danh) Đồ binh, vũ khí như đao, kiếm, giáo, mác, v.v. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tào Tháo lan trụ, đại tát nhất trận, trảm thủ vạn dư cấp, đoạt đắc kì phan, kim cổ mã thất cực đa , , , , (Đệ nhất hồi ) Tào Tháo đón đánh một trận kịch liệt, chém giết hơn một vạn người, cướp được cờ, trống, ngựa, khí giới rất nhiều.
♦ (Danh) Nhà Kim (1115-1234), một giống rợ diệt nhà Bắc Tống , lấy được vùng Đông tam tỉnh Mông Cổ và phía bắc nước Tàu, truyền mười đời vua, nối đời 120 năm, sau bị nhà Nguyên lấy mất.
♦ (Danh) Một trong ngũ hành . § Cổ nhân thường lấy âm dương ngũ hành giải thích biến hóa của các mùa, mùa thu trong ngũ hành thuộc Kim, nên gọi gió thu là kim phong .
♦ (Danh) Sao Kim, nói tắt của Kim tinh , một trong tám hành tinh lớn.
♦ (Danh) Họ Kim.
♦ (Hình) Có màu vàng. ◎Như: kim ngư cá vàng. ◇Tiết Đào : Kim cúc hàn hoa mãn viện hương 滿 (Cửu nhật ngộ vũ ) Cúc vàng hoa lạnh thơm khắp sân.
♦ (Hình) Bền, vững, kiên cố. ◎Như: kim thành thành bền vững như vàng.
♦ (Hình) Quý trọng, trân quý. ◎Như: kim khẩu miệng vàng, kim ngôn lời vàng, lời của các bậc thánh hiền nói. ◇Hồng Lâu Mộng : Nãi nãi dã yếu bảo trọng kim thể tài thị (Đệ thập ngũ hồi) Mợ cũng cần phải giữ gìn sức khỏe (thân thể vàng ngọc) mới được.
1. [白金] bạch kim 2. [本金] bổn kim, bản kim 3. [拜金主義] bái kim chủ nghĩa 4. [舊金山] cựu kim sơn 5. [基金] cơ kim 6. [執金吾] chấp kim ngô 7. [眾口鑠金] chúng khẩu thước kim 8. [佣金] dụng kim 9. [合金] hợp kim 10. [休金] hưu kim 11. [黃金] hoàng kim 12. [金屋] kim ốc 13. [金屋貯嬌] kim ốc trữ kiều 14. [金鼓] kim cổ 15. [金剛] kim cương 16. [金融] kim dung 17. [金馬] kim mã 18. [金馬玉堂] kim mã ngọc đường 19. [金玉] kim ngọc 20. [金銀] kim ngân 21. [金吾] kim ngô 22. [金人] kim nhân 23. [金人緘口] kim nhân giam khẩu 24. [金字塔] kim tự tháp 25. [金石] kim thạch 26. [金石絲竹] kim thạch ti trúc 27. [金神] kim thần 28. [金星] kim tinh 29. [利金] lợi kim 30. [五金] ngũ kim 31. [一刻千金] nhất khắc thiên kim 32. [一字千金] nhất tự thiên kim 33. [一笑千金] nhất tiếu thiên kim 34. [國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức 35. [試金石] thí kim thạch 36. [千金] thiên kim 37. [儲金] trữ kim 38. [鬱金] uất kim 39. [鬱金香] uất kim hương