Bộ 167 金 kim [4, 12] U+9207
Show stroke order phu
 fū,  fǔ
♦ (Danh) Dao cắt cỏ.
♦ (Danh) Hình cụ ngày xưa dùng để chém người. ◇Sử Kí : Thử thục dữ thân phục phu chất, thê tử vi lục hồ , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Há lại) chẳng hơn là thân bị chém ngang lưng mà vợ con chịu nhục ư?
♦ (Danh) Búa (dùng để chặt cây, chặt củi...). ◇Liệt Tử : Nhân hữu vong phu giả, ý kì lân chi tử , (Thuyết phù ) Có người mất búa, nghi ngờ đứa con nhà hàng xóm (ăn cắp).