Bộ 167 金 kim [4, 12] U+920D
Show stroke order độn
 dùn
♦ (Hình) Cùn, nhụt. § Đối lại với nhuệ sắc. ◎Như: đao độn liễu dao đã cùn.
♦ (Hình) Chậm chạp, ngu dốt, trí khôn không nhanh nhẹn. ◎Như: trì độn ngu dốt chậm lụt. ◇Pháp Hoa Kinh : Chư căn lợi độn, tùy sở ứng độ , (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Các căn tính linh lợi hoặc chậm lụt, tùy theo đó mà hóa độ thích ứng.
1. [鄙鈍] bỉ độn