Bộ 167 金 kim [5, 13] U+924F
鉏
sừ, trở, tư chú,
jǔ,
xú
♦ (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
♦ (Động) Bừa (đất).
♦ (Động) Trừ khử, diệt trừ.
♦ Một âm là
trở. (Hình)
Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là
齟齬.
♦ Lại một âm là
tư. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
♦ (Danh) Họ
Tư.