Bộ 167 金 kim [5, 13] U+925B
Show stroke order duyên, diên
 qiān,  yán
♦ (Danh) Chì (plumbum, Pb). § Cũng viết là . ◇Lí Thì Trân : Quyên bẩm bắc phương quý thủy chi khí, âm cực chi tinh , (Bổn thảo cương mục , Kim thạch nhất , Duyên ).
♦ (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇Tôn Quang Hiến : Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can . , (Lâm giang tiên , Từ chi nhất ).
♦ (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇Hàn Dũ : Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám , (Thu hoài ).
♦ (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là duyên. ◇Tô Thức : Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã ? , , , . (Tục dưỡng sanh luận ).
♦ (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇Trương Cửu Linh : Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật , (Đăng quận thành nam lâu ).
♦ (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông duyên 沿. ◇Tuân Tử : Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương , (Lễ luận ).
♦ § Cũng đọc là diên.
1. [白鉛礦] bạch duyên khoáng 2. [鉛字] duyên tự