Bộ 167 金 kim [6, 14] U+9293
Show stroke order thuyên
 quán
♦ (Danh) Cái cân.
♦ (Danh) Loại văn tự nghị luận, bình giải trong sách sử ngày xưa.
♦ (Động) Cân nhắc.
♦ (Động) Tuyển chọn kẻ hiền bổ vào làm quan. ◎Như: thuyên chuyển bổ và đổi quan chức từ chỗ này qua chỗ khác.
♦ (Động) Nép, nằm phục. § Thông thuyên .
1. [銓選] thuyên tuyển