Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92B7
Show stroke order tiêu
 xiāo
♦ (Động) Nung chảy kim loại.
♦ (Động) Mất, tan hết, hủy hoại. ◇Sử Kí : Chúng khẩu thước kim, tích hủy tiêu cốt dã , (Trương Nghi truyện ) Miệng người ta nung chảy kim loại, lời gièm pha làm tan xương (nát thịt).
♦ (Động) Hao phí, hao mòn. ◎Như: tiêu háo hao mòn. ◇Trang Tử : Kì thanh tiêu, kì chí vô cùng , (Tắc dương ) Tiếng tăm họ tiêu mòn, chí họ vô cùng.
♦ (Động) Trừ khử, bỏ đi. ◎Như: chú tiêu xóa bỏ, tiêu diệt trừ mất hẳn đi.
♦ (Động) Bài khiển, trữ phát. ◇Vương Xán : Liêu hạ nhật dĩ tiêu ưu (Đăng lâu phú ) Ngày nhàn tản để giải sầu.
♦ (Động) Bán (hàng hóa). ◎Như: trệ tiêu bán ế, sướng tiêu bán chạy, tiêu thụ bán ra.
1. [勾銷] câu tiêu 2. [支銷] chi tiêu 3. [插銷] sáp tiêu 4. [暢銷] sướng tiêu 5. [銷售] tiêu thụ 6. [促銷] xúc tiêu