Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92CF
鋏
kiệp铗
jiá
♦ (Danh) Cái kìm gắp, cái kìm của thợ đúc, cái gíp.
♦ (Danh) Thanh gươm, thanh kiếm. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Đái trường kiệp chi lục li hề, Quan thiết vân chi thôi ngôi 帶長鋏之陸離兮,
冠切雲之崔嵬 (Cửu chương
九章, Thiệp giang
涉江) Đeo thanh kiếm dài lê thê hề, Đội mũ thiết vân cao chót vót.
♦ (Danh) Chuôi gươm, chuôi kiếm. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư 居有頃,
倚柱彈其劍,
歌曰:
長鋏歸來乎,
食無魚 (Tề sách tứ
齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.