Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92E4
Show stroke order sừ
 chú,  jǔ
♦ (Danh) Cái cuốc. ◇Nguyễn Trãi : Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ , (Tặng hữu nhân ) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
♦ (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên : Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ? , (Bốc cư ) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
♦ (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: sản gian sừ ác tiêu diệt quân gian ác.