Bộ 167 金 kim [8, 16] U+9320
Show stroke order đĩnh
 dìng
♦ (Danh) Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín.
♦ (Danh) Thoi, nén, thỏi (thuốc, kim loại). ◎Như: kim đĩnh nén vàng, chỉ thống đĩnh viên thuốc chữa đau nhức. ◇Hồng Lâu Mộng : Na thị ngũ lượng đích đĩnh tử giáp liễu bán biên, giá nhất khối chí thiểu hoàn hữu nhị lưỡng ni , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đó là một thỏi năm lạng, đã cắt đi một nửa rồi, cục này ít nhất cũng phải hai lạng đấy.
♦ (Danh) Giấy, lá thiếc làm giả như bạc đốt cúng người chết gọi là đĩnh. ◎Như: minh đĩnh bạc (giả) để đốt cúng cho người chết.
♦ (Danh) Thoi dệt cửi, ống suốt.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật có dạng hình khối: thoi, nén, thỏi, viên. ◎Như: nhất đĩnh mặc một thỏi mực, lưỡng đĩnh bạch ngân hai nén bạc.