Bộ 167 金 kim [8, 16] U+932E
Show stroke order cố
 gù
♦ (Động) Hàn, bít. § Ngày xưa nung chảy đồng hoặc sắt bịt các lỗ hở. ◇Hán Thư : Tuy cố nam san do hữu khích (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện ) Tuy bít núi nam mà vẫn còn lỗ hổng.
♦ (Động) Cấm chỉ.
♦ (Động) Giam giữ, cầm tù. ◎Như: cấm cố giam cấm.
♦ (Động) Đóng kín. ◇Liêu trai chí dị : Trạch hà cửu cố? (Kiều Na ) Nhà sao đóng cửa đã lâu?
1. [禁錮] cấm cố