Bộ 167 金 kim [10, 18] U+9394
Show stroke order dong, dung
 róng
♦ (Danh) Khuôn đúc đồ vật bằng kim loại. ◇Vương Phù : Trung dân chi sanh thế dã, do thước kim chi tại lô dã, tòng đốc biến hóa, duy dã sở vi, phương viên bạc hậu, tùy dong chế nhĩ , , , , , (Tiềm phu luận , Đức hóa ).
♦ (Danh) Tỉ dụ quy phạm, mô thức. ◇Da Luật Sở Tài : Dưỡng như Trâu Kha khí, thành tự Trọng Ni dong , (Lan Trọng Văn... ).
♦ (Danh) Một loại mâu (binh khí).
♦ (Động) Nung lửa cho kim loại, đá... chảy ra (biến thành chất lỏng). § Sau viết là . ◇Vương Thao : Tại san đính thượng hốt khai nhất huyệt, tương thạch thiêu dong, như thủy lưu xuất , , (Úng dũ dư đàm , Hải đảo hỏa san ).
♦ (Động) Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác). § Sau viết là . ◇Văn tâm điêu long : Quy phạm bổn thể vị chi dong (Dong tài ).
♦ (Động) Đào luyện, tạo thành. § Sau viết là . ◇Thanh sử cảo 稿: Tỉ tập lễ nghi, dong khí chất , (Lễ chí ngũ ).
♦ § Cũng đọc là dung.