Bộ 167 金 kim [10, 18] U+93A7
Show stroke order khải
 kǎi
♦ (Danh) Áo giáp sắt (dùng cho lính đánh trận thời xưa). ◎Như: khải giáp áo giáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tháo hồi cố chỉ hữu tam bách dư kị tùy hậu, tịnh vô y giáp bào khải chỉnh tề giả , (Đệ ngũ thập hồi) (Tào) Tháo ngoảnh đầu lại thấy chỉ còn hơn ba trăm quân kị theo sau, không một người nào áo quần bào giáp ngay ngắn.