Bộ 167 金 kim [13, 21] U+942B
Show stroke order tuyên
 juān
♦ (Danh) Khí cụ dùng để chạm khắc.
♦ (Động) Chạm, khắc. ◎Như: tuyên bản khắc bản in. ◇Hồng Lâu Mộng : Tu đắc tái tuyên thượng sổ tự, sử nhân nhất kiến tiện tri thị kì vật phương diệu , 使便 (Đệ nhất hồi) Cần phải khắc lên trên (viên ngọc) mấy chữ, để ai vừa trông thấy liền biết ngay là vật lạ lùng mới được.
♦ (Động) Hằn sâu, ghi nhớ. ◎Như: tuyên tâm chi cảm niềm cảm kích ghi sâu trong lòng.
♦ (Động) Trích xuống, giáng xuống. ◎Như: tuyên cấp giáng bậc quan.
♦ § Cũng viết là .
♦ § Ghi chú: chữ tuyên khác với chữ huề (một thứ đỉnh, vạc).