Bộ 167 金 kim [14, 22] U+944A
Show stroke order hoạch
 huò
♦ (Danh) Vạc, chảo (dùng để nấu ăn).
♦ (Danh) Vạc to dùng để hành hình thời xưa. ◇Nguyễn Du : Đại bổng cự hoạch phanh trung thần (Kì lân mộ ) Trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc to.
♦ (Danh) Nồi. § Cũng như oa tử .