Bộ 167 金 kim [19, 27] U+947D
Show stroke order toản, toàn
 zuān,  zuàn
♦ (Danh) Cái khoan, cái dùi. ◎Như: điện toản cái khoan điện.
♦ (Danh) Đá kim cương. ◎Như: toản giới nhẫn kim cương.
♦ (Danh) Họ Toản.
♦ Một âm là toàn. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: toàn động đục hang, toàn khổng khoan lỗ.
♦ (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: toàn san động xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện : Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai , (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
♦ (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: toàn doanh quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố : Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công (Đáp tân hí ) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
♦ (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ : Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu , , , (Tử Hãn ) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
♦ (Động) Tìm kiếm, thăm dò.
1. [鑽營] toản doanh