Bộ 167 金 kim [20, 28] U+947F
Show stroke order tạc
 záo,  zuò,  zú,  zào
♦ (Danh) Cái đục. § Tục gọi là tạc tử .
♦ (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: nhuế tạc lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc.
♦ (Động) Đào, đục. ◎Như: tạc tỉnh nhi ẩm (Kích nhưỡng ca ) đào giếng mà uống.
♦ (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng : Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc , , , 穿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
♦ (Động) Giã gạo cho thật trắng.
♦ (Hình) Rành rọt, xác thật. ◎Như: ngôn chi tạc tạc nói ra rành rọt, tội chứng xác tạc tội chứng rành rành.
1. [六鑿] lục tạc 2. [確鑿] xác tạc