Bộ 169 門 môn [3, 11] U+9589
Show stroke order bế
 bì
♦ (Động) Đóng, khép, ngậm, nhắm. § Đối lại với khai . ◎Như: bế môn đóng cửa, bế mục nhắm mắt. ◇Nguyễn Trãi : Nhàn trung tận nhật bế thư trai (Mộ xuân tức sự ) Trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
♦ (Động) Tắc, không thông. ◎Như: bế khí (1) nhịn thở, (2) tắt thở (chết), bế tắc trở tắc.
♦ (Động) Ngừng, chấm dứt. ◎Như: bế hội kết thúc hội nghị, bế mạc kết thúc, chấm dứt.
♦ (Động) Cấm chỉ, cắt đứt.
♦ (Danh) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn).
♦ (Danh) Ngày lập thu, lập đông.
♦ (Danh) Họ Bế.
1. [倒閉] đảo bế 2. [閉氣] bế khí 3. [閉經] bế kinh 4. [閉幕] bế mạc 5. [閉目] bế mục 6. [閉門] bế môn 7. [閉月羞花] bế nguyệt tu hoa 8. [閉關] bế quan 9. [閉關鎖國] bế quan tỏa quốc 10. [閉塞] bế tắc 11. [閉藏] bế tàng 12. [封閉] phong bế