Bộ 169 門 môn [4, 12] U+9594
Show stroke order mẫn
 mǐn,  mín
♦ (Động) Thương xót. § Thông mẫn .
♦ (Động) Lo lắng, ưu tâm. ◇Mạnh Tử : Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
♦ (Danh) Điều lo lắng, ưu hoạn.
♦ (Danh) Họ Mẫn. ◎Như: Mẫn Tử Khiên .