Bộ 169 門 môn [5, 13] U+959F
Show stroke order
 bì
♦ (Động) Đóng cửa.
♦ (Động) Giấu kín. ◇Giang Yêm : Xuân cung bí thử thanh đài sắc, Thu trướng hàm tư minh nguyệt quang , (Biệt phú ) Cung xuân che lấp màu rêu xanh ấy, Màn thu ngậm kín ánh trăng sáng kia.
♦ (Động) Ngừng, chấm dứt. ◇Thi Kinh : Thị nhĩ bất tang, Ngã tư bất bí , (Dung phong , Tái trì ) Xem ngươi chẳng cho ta là phải, Thì lòng lo nghĩ của ta không dứt được.
♦ (Động) Chôn vùi.
♦ (Động) Cách trở, đoạn tuyệt.
♦ (Hình) Cẩn thận. ◇Thư Kinh : Thiên bí bí ngã thành công sở (Đại cáo ) Trời bắt thận trọng là chỗ thành công của ta.
♦ (Hình) Sâu xa, u thâm.
♦ (Hình) Bí mật.
♦ (Hình) (Đại tiện, tiểu tiện) không thông.