Bộ 169 門 môn [6, 14] U+95A5
Show stroke order phiệt
 fá
♦ (Danh) Công trạng, công lao.
♦ (Danh) Ngày xưa viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt , cửa bên phải gọi là duyệt .
♦ (Danh) Mượn chỉ dòng họ, gia thế, địa vị. § Sách Sử Kí nói: Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt , tích số ngày lại gọi là duyệt . Vì thế gọi các thế gia, cự thất là phiệt duyệt hay thế phiệt . ◇Liêu trai chí dị : Tọa thứ, cụ triển tông phiệt , (Anh Ninh ) Ngồi rồi nói rõ gốc tích dòng họ.
♦ (Danh) Nhân vật, gia tộc hoặc tổ chức có quyền hành hay thế lực về một phương diện nào đó. ◎Như: tài phiệt , quân phiệt .
♦ (Danh) Van (dịch âm tiếng Anh: valve). ◎Như: thủy phiệt van nước.
1. [學閥] học phiệt 2. [閥閱] phiệt duyệt 3. [世閥] thế phiệt