Bộ 169 門 môn [7, 15] U+95B1
Show stroke order duyệt
 yuè
♦ (Động) Xem xét, kiểm nghiệm, thị sát. ◎Như: duyệt binh xem xét binh lính tập luyện, duyệt quyển xem xét quyển bài.
♦ (Động) Từng trải, trải qua, kinh qua. ◎Như: duyệt nhân đa hĩ từng trải về con người nhiều rồi. ◇Sử Kí : Duyệt thiên hạ chi nghĩa lí đa hĩ (Hiếu Văn bổn kỉ ) Trải qua nghĩa lí trong thiên hạ nhiều rồi.
♦ (Động) Đọc, xem. ◎Như: duyệt báo xem báo, duyệt thư đọc sách.
♦ (Động) Dung dưỡng. ◇Thi Kinh : Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu? , (Bội phong , Cốc phong ) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
♦ (Động) Bẩm thụ. ◇Đạo Đức Kinh : Tự cổ cập kim, kì danh bất khứ, dĩ duyệt chúng phủ , , (Chương 21) Từ xưa tới nay, tên đó không mất, (đạo) bẩm thụ muôn vật mà sinh ra.
♦ (Động) Tóm, gom lại.
♦ (Danh) § Xem phiệt duyệt .
1. [閥閱] phiệt duyệt 2. [參閱] tham duyệt 3. [呈閱] trình duyệt