Bộ 169 門 môn [9, 17] U+95C8
Show stroke order vi
 wéi
♦ (Danh) Cửa nách trong cung.
♦ (Danh) Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi.
♦ (Danh) Nhà khảo thí thời xưa. § Vì thế, thi hội gọi là xuân vi , thi hương gọi là thu vi . ◇Hồng Lâu Mộng : Thả hỉ minh tuế chánh đương đại tỉ, huynh nghi tác tốc nhập đô, xuân vi nhất chiến, phương bất phụ huynh chi sở học dã , , , (Đệ nhất hồi) Vừa may sang năm có khoa thi lớn, huynh nên lên kinh đô ngay, một khi bảng xuân chiếm được, mới khỏi phụ tài học của mình.
♦ (Danh) Nhà trong, nội thất, phòng cha mẹ ở. ◎Như: đình vi sân và nhà trong, chỉ phòng cha mẹ ở, cũng dùng để chỉ cha mẹ. ◇Nguyễn Trãi : Đình vi nhất biệt tuế hoa thâm (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" ) Từ khi cách biệt cha mẹ, đã nhiều năm tháng trôi qua mất.
1. [闈墨] vi mặc