Bộ 169 門 môn [9, 17] U+95CA
Show stroke order khoát
 kuò
♦ (Hình) Rộng, lớn. ◇Lí Hoa : Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Đất rộng trời dài, không biết đường về.
♦ (Hình) Hào phóng, rộng rãi. ◇Hậu Hán Thư : Vũ vi nhân thị tửu, khoát đạt cảm ngôn , (Mã Vũ truyện ) (Mã) Vũ là người thích rượu, hào phóng dám ăn dám nói.
♦ (Hình) Viển vông, không thiết thật. ◎Như: vu khoát vu vơ. ◇Lô Đồng : Thử ngôn tuy thái khoát, thả thị thần tâm tràng , (Đông hành ) Lời này tuy thật viển vông, nhưng chính là ruột gan của tôi.
♦ (Hình) Giàu có, sang trọng. ◎Như: khoát lão lão nhà giàu.
♦ (Hình) Thưa, ít, sơ sài, không kĩ lưỡng, thiếu tinh mật. ◎Như: sơ khoát (1) sơ suất, không cẩn thận. (2) không thân thiết.
♦ (Danh) Chiều rộng.
♦ (Danh) Hành vi xa xỉ.
♦ (Động) Khoan hoãn. ◇Hán Thư : Khoát kì tô phú (Vương Mãng truyện ) Khoan nới thuế má.
♦ (Động) Li biệt, cách biệt. ◎Như: khoát biệt cách xa. ◇Hồng Lâu Mộng : Chí thân cửu khoát, da môn đô bất nhận đắc liễu , (Đệ nhất nhất tứ hồi) Bà con thân thiết cách biệt lâu ngày, chúng tôi đều không nhận ra ai nữa.
1. [大刀闊斧] đại đao khoát phủ 2. [高談闊論] cao đàm khoát luận 3. [契闊] khiết khoát, khế khoát 4. [疏闊] sơ khoát