Bộ 169 門 môn [10, 18] U+95D3
Show stroke order khải, khai
 kǎi,  kāi
♦ (Động) Mở, mở mang. ◇Hán Thư : Kim dục dữ Hán khải đại quan (Hung nô truyện thượng ) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
♦ (Hình) Vui hòa, ôn hòa. § Thông khải .
♦ (Hình) Khẩn thiết. § Thông cai . ◎Như: khải thiết khẩn thiết.
♦ Một âm là khai. (Hình) Sáng rõ.