Bộ 169 門 môn [10, 18] U+95D6
Show stroke order sấm
 chuǎng,  chèn
♦ (Hình) Dáng ngựa chạy ra khỏi cổng.
♦ (Hình) Dáng ló đầu ra.
♦ (Động) Xông vào. ◎Như: sấm tịch xông vào mâm ngồi ăn, vào dự tiệc nửa chừng. ◇Tây du kí 西: Ngộ Không tài án hạ vân đầu, kính sấm nhập triều môn lí . (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không bèn từ trên mây xuống, xông thẳng vào cung điện.
♦ (Động) Xông pha, lăn lộn, lịch luyện, chạy vạy kiếm sống. ◎Như: sấm giang hồ vùng vẫy bôn tẩu chốn giang hồ, sấm đãng phiêu bạt.
♦ (Động) Xảy ra thình lình, bất ngờ. ◎Như: sấm họa họa xảy đến bất ngờ.