Bộ 170 阜 phụ [3, 6] U+9621
Show stroke order thiên
 qiān
♦ (Danh) Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc. § Xem thiên mạch .
♦ (Danh) Đường đi.
♦ (Danh) Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại.
♦ (Danh) Mượn chỉ ruộng đất, điền địa.
♦ (Danh) Phần mộ, mả. ◎Như: tân thiên mả mới. ◇Đỗ Phủ : Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên , (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận ).
♦ (Danh) Họ Thiên.
1. [阡陌] thiên mạch