Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] U+962A
阪
phản
坂
bǎn
♦ (Danh) Dốc núi, sườn núi. ◇Nguyên Chẩn
元
稹
:
Tiền hữu phản, hậu hữu khanh
前
有
阪
,
後
有
坑
(Đương lai nhật đại nan hành
當
來
日
大
難
行
) Phía trước là dốc núi, phía sau là vực sâu.
♦ (Danh) Đường nhỏ trên eo núi.
1
.
[大阪] đại phản